Với mục đích rút gọn, “PA” dùng để mô tả đương đơn chính tham gia Express Entry, “Vợ/chồng” dùng để mô tả người phối ngẫu hoặc người sống chung hợp pháp.
Độ tuổi | vợ/chồng (tối đa 100 điểm CRS) | Không vợ/chồng (tối đa 110 điểm CRS) |
Dưới 18 | 0 | 0 |
18 | 90 | 99 |
19 | 95 | 105 |
20 – 29 | 100 | 110 |
30 | 95 | 105 |
31 | 90 | 99 |
32 | 85 | 94 |
33 | 80 | 88 |
34 | 75 | 83 |
35 | 70 | 77 |
36 | 65 | 72 |
37 | 60 | 66 |
38 | 55 | 61 |
39 | 50 | 55 |
40 | 45 | 50 |
41 | 35 | 39 |
42 | 25 | 28 |
43 | 15 | 17 |
44 | 5 | 6 |
45 hoặc lớn hơn | 0 | 0 |
2. Trình độ học vấn
Trình độ học vấn | Với vợ/chồng (tối đa 100 điểm CRS cho PA, 10 điểm cho vợ/chồng) | Không vợ/chồng (tối đa 150 CRS điểm) |
Dưới trung học phổ thông | 0 | 0 |
Trung học phổ thông | 28 điểm cho PA, 2 điểm cho điểm vợ/chồng | 30 |
Chương trình 1 năm sau trung học | 84 điểm cho PA, 6 điểm cho vợ/chồng | 90 |
Chương trình 2 năm sau trung học | 91 điểm cho PA, 7 điểm cho vợ/chồng | 98 |
Chương trình 3 năm (hoặc nhiều hơn) sau trung học | 112 điểm cho PA, 8 điểm cho vợ/chồng | 120 |
2 (hoặc nhiều hơn) chương trình sau trung học với ít nhất 1 chương trình 3 năm (hoặc nhiều hơn) đã hoàn thành | 119 điểm cho PA, 9 điểm cho vợ/chồng | 128 |
Thạc sỹ hoặc đang tham gia chương trình tiến sỹ | 126 điểm cho PA, 10 điểm cho vợ/chồng | 135 |
Tiến sỹ | 140 điểm cho PA, 10 điểm cho vợ/chồng | 150 |
3. Trình độ ngôn ngữ cơ bản (Tiếng Anh hoặc tiếng Pháp)
Trình độ ngôn ngữ (CLB) | Với vợ/chồng (tối đa 128 điểm CRS cho PA, 20 điểm CRS cho vợ/chồng) | Không vợ/chồng (tối đa 136 điểm CRS) |
Cho mỗi kỹ năng ngôn ngữ | 32 điểm cho PA, 5 điểm cho vợ/chồng | 34 điểm |
CLB 3 hoặc thấp hơn | 0 | 0 |
CLB 4 | 6 điểm cho PA, 0 điểm cho vợ/chồng | 6 |
CLB 5 | 6 điểm cho PA, 1 điểm cho vợ/chồng | 6 |
CLB 6 | 8 điểm cho PA, 1 điểm cho vợ/chồng | 9 |
CLB 7 | 16 điểm cho PA, 3 điểm cho vợ/chồng | 17 |
CLB 8 | 22 điểm cho PA, 3 điểm cho vợ/chồng | 23 |
CLB 9 | 29 điểm cho PA, 5 cho vợ/chồng | 31 |
CLB 10 hoặc cao hơn | 32 điểm cho PA, 5 cho vợ/chồng | 34 |
*Điểm trong bảng trên áp dụng cho mỗi kỹ năng về ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết tương ứng.
4. Ngôn ngữ thứ hai (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp)
Trình độ ngôn ngữ (CLB) | Với vợ/chồng (tối đa 22 điểm CRS) | Không vợ/chồng (tối đa 24 điểm CRS) |
Cho mỗi kỹ năng ngôn ngữ | 6 | 6 |
CLB 4 hoặc thấp hơn | 0 | 0 |
CLB 5 hoặc 6 | 1 | 1 |
CLB 7 hoặc 8 | 3 | 3 |
CLB 9 hoặc cao hơn | 6 | 6 |
*Điểm trong bảng trên áp dụng cho mỗi kỹ năng về ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết tương ứng.
5. Kinh nghiệm làm việc tại Canada
Số năm | Với vợ/chồng (tối đa 70 điểm CRS cho PA, 10 điểm CRS cho vợ/chồng) | Không vợ/chồng (tối đa 80 điểm CRS) |
Dưới 1 năm | 0 | 0 |
1 năm | 35 điểm cho PA, 5 điểm cho vợ/chồng | 40 |
2 năm | 46 điểm cho PA, 7 điểm cho vợ/chồng | 53 |
3 năm | 56 điểm cho PA, 8 điểm cho vợ/chồng | 64 |
4 năm | 63 điểm cho PA, 9 điểm cho vợ/chồng | 72 |
5 năm hoặc hơn | 70 điểm cho PA, 10 điểm cho vợ/chồng | 80 |
B. Kỹ năng và kinh nghiệm
Yếu tố kỹ năng của ứng viên sẽ nhận được tối đa 100 điểm.
Ứng viên tham gia một mình hoặc tham gia cùng vợ/chồng hoặc người sống chung hợp pháp đều được tính điểm như nhau. Sẽ không có điểm cộng thêm cho kỹ năng làm việc của vợ/chồng hoặc người sống chung hợp pháp.
1. Học vấn và kinh nghiệm làm việc tại Canada
Học vấn | 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada | 2 năm (hoặc hơn) kinh nghiệm làm việc tại Canada |
Không có học vấn sau trung học | 0 | 0 |
1 năm (hoặc dài hơn) học vấn sau trung học | 13 | 25 |
2 (hoặc nhiều hơn) chứng chỉ sau trung học, trong đó ít nhất 1 chứng chỉ có thời gian học 3 năm trở lên | 25 | 50 |
Trình độ thạc sỹ hoặc đang tham gia chương trình tiến sỹ do một trường đại học cấp trong ngành nghề thuộc NOC A được cấp giấy phép bởi một cơ quan của tỉnh bang. | 25 | 50 |
Trình độ tiến sỹ được cấp bởi một trường đại học | 25 | 50 |
2. Học vấn và kỹ năng ngôn ngữ
Học vấn | CLB 7 (hoặc cao hơn) về kỹ năng ngôn ngữ với ít nhất 1 kỹ năng đạt CLB 8 | CLB 9 (hoặc cao hơn) cho mọi kỹ năng ngôn ngữ |
Không có học vấn sau trung học | 0 | 0 |
1 năm (hoặc dài hơn) học vấn sau trung học | 13 | 25 |
2 (hoặc nhiều hơn) chứng chỉ sau trung học, trong đó ít nhất 1 chứng chỉ có thời gian học 3 năm trở lên | 25 | 50 |
Trình độ thạc sỹ hoặc đang tham gia chương trình tiến sỹ do một trường đại học cấp trong ngành nghề thuộc NOC A được cấp giấy phép bởi một cơ quan của tỉnh bang. | 25 | 50 |
Trình độ tiến sỹ được cấp bởi một trường đại học | 25 | 50 |
3. Kỹ năng ngôn ngữ và kinh nghiệm làm việc ngoài Canada
Kinh nghiệm làm việc ngoài Canada | CLB 7 (hoặc cao hơn) về kỹ năng ngôn ngữ với ít nhất 1 kỹ năng đạt CLB 8 | CLB 9 (hoặc cao hơn) cho mọi kỹ năng ngôn ngữ |
Không có kinh nghiệm làm việc ngoài Canada | 0 | 0 |
1 – 2 năm kinh nghiệm làm việc ngoài Canada | 13 | 25 |
3 năm (hoặc hơn) kinh nghiệm làm việc ngoài Canada | 25 | 50 |
4. Kinh nghiệm làm việc tại Canada và kinh nghiệm làm việc ngoài Canada
Kinh nghiệm làm việc | 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada | 2 năm (hoặc hơn) kinh nghiệm làm việc tại Canada |
Không có kinh nghiệm làm việc ngoài Canada | 0 | 0 |
1 – 2 năm kinh nghiệm làm việc ngoài Canada | 13 | 25 |
3 năm (hoặc hơn) kinh nghiệm làm việc ngoài Canada | 25 | 50 |
5. Chứng chỉ chuyên môn và kỹ năng ngôn ngữ
Chứng chỉ | CLB 5 (hoặc cao hơn) về kỹ năng ngôn ngữ với ít nhất 1 kỹ năng đạt CLB 5 hoặc 6 | CLB 7 (hoặc cao hơn) cho mọi kỹ năng ngôn ngữ |
Chứng chỉ trong ngành nghề chuyên môn được tỉnh bang ban hành. | 25 | 50 |
C. Điểm cộng thêm:
Đề cử tỉnh bang từ chương trình PNP | Điểm |
Cho ứng viên có giấy đề cử từ một tỉnh bang của Canada (ngoại trừ Quebec) | 600 |
Loại thỏa thuận công việc đủ điều kiện từ nhà tuyển dụng | Điểm |
Loại thỏa thuận công việc đủ điều kiện từ nhà một tuyển dụng tại Canada thuộc Phân loại ngành nghề quốc gia (NOC) nhóm 00 | 200 |
Loại thỏa thuận công việc đủ điều kiện từ nhà một tuyển dụng tại Canada | 50 |
Kinh nghiệm học tập tại Canada | Điểm |
Nếu ứng viên có chứng chỉ học tập đủ điều kiện trong chương trình sau trung học 1 hoặc 2 năm tại Canada. | 15 |
Nếu ứng viên đáp ứng 1 trong những điều kiện sau: Văn bằng đủ điều kiện từ chương trình sau trung học 3 năm trở lên.Văn bằng thạc sỹ hoặc đang tham gia chương trình tiến sỹ do một trường đại học cấp trong ngành nghề thuộc NOC A được cấp giấy phép bởi một cơ quan của tỉnh bang.Văn bằng tiến sỹ được cấp bởi một trường đại học. | 30 |
Kỹ năng tiếng Pháp | Điểm |
Nếu ứng viên chứng minh được trình độ Pháp đạt mức trung cấp (Tương đương CLB cấp độ 7) hoặc cao hơn, và trình độ tiếng Anh với CLB cấp độ 4 hoặc thấp hơn (hoặc không cần kết quả). | 15 |
Nếu ứng viên chứng minh được trình độ Pháp đạt mức trung cấp (Tương đương CLB cấp độ 7) hoặc cao hơn, và trình độ tiếng Anh với CLB cấp độ 5 hoặc cao hơn. | 30 |
Anh chị em tại Canada | Điểm |
Nếu ứng viên hoặc vợ/chồng hoặc người sống chung hợp pháp có anh chị em là công dân hoặc thường trú nhân Canada tối thiểu 18 tuổi. Trường hợp này chỉ áp dụng cho anh chị em ruột, có thể chỉ cùng cha hoặc chỉ cùng mẹ. Sự liên hệ giữa các thành viên có thể là ruột thịt, nhận con nuôi, hôn nhân hoặc người sống chung hợp pháp. | 15 |
D. Trình Độ Học Vấn
Đối với ứng viên có kinh nghiệm học tập và chứng chỉ tại Canada, họ được nhận thêm điểm trong các trường hợp:
Với các ứng viên có anh chị em tại Canada, họ nhận được tối đa 15 điểm không phụ thuộc vào số lượng anh chị em (hoặc vợ/chồng hoặc người sống chung hợp pháp) tại Canada.
Điểm tối đa cho các ứng viên được cộng thêm là 600 điểm. Tuy nhiên, nếu ứng viên đã hoàn thành chương trình học sau trung học tại Canada và có đề cử tỉnh bang, họ sẽ nhận được 600 điểm cho các yếu tố cộng thêm này (thay vì 615 hay 630 điểm).
Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội lấy tấm thẻ thường trú, hoặc hộ chiếu thứ hai, hãy đăng ký thông tin liên hệ, nhân viên tư vấn của MTW sẽ kết nối tư vấn trực tiếp với bạn!
Tầng 6 - BM Tower, Số 330 Nguyễn Văn Trỗi, Phường Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Số 15, Đường 65, Phường Phú Tân, Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Tầng 3, Số 9 Phan Kế Bính, Phường Đa Kao, Quận 1, HCM.
Tầng 5 - Tòa nhà Phương Nga, số 15, ngõ 2, đường Thọ Tháp, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
5775 Yonge Street, North York, Ontario M2M4J1.
1237 Flint Avenue, Victoria, British Columbia, Canada V9B5Y4.